Doxtiny Parades
Quiz by , created more than 1 year ago

Quiz on Điện toán đám mây, created by Doxtiny Parades on 13/06/2019.

2630
2
0
No tags specified
Doxtiny Parades
Created by Doxtiny Parades over 6 years ago
Close

Điện toán đám mây

Question 1 of 147

1

Điện toán đám mây còn gọi là gì?

Select one of the following:

  • Điện toán máy chủ ảo

  • Điện toán máy chủ thật

  • Điện toán lưới

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 2 of 147

1

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về hình mẫu của điện toán đám mây?

Select one of the following:

  • Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ tạm thời ở các máy khách

  • Thông tin được lưu trữ tạm thời tại các máy chủ trên Internet và được lưu trữ thường trực ở các máy khách

  • Thông tin được lưu trữ thường trực tại các máy chủ trên Internet và chỉ được lưu trữ thường trực ở các máy khách

  • Không có phát biểu nào đúng

Explanation

Question 3 of 147

1

Điện toán đám mây viết là gì?

Select one of the following:

  • Cloud Computing

  • Cloud Mobile

  • Cloud Internet

  • Không có phương án đúng

Explanation

Question 4 of 147

1

Thuật ngữ Cloud Computing ra đời vào năm nào?

Select one of the following:

  • 2007

  • 2008

  • 2009

  • 2010

Explanation

Question 5 of 147

1

Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?

Select one of the following:

  • Mô hình điện toán lưới

  • Mô hình điện toán theo nhu cầu

  • Mô hình điện toán tự trị

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 6 of 147

1

Kiến trúc SOA viết tắt của từ gì?

Select one of the following:

  • Service Oriented Architecture

  • Service Of Architecture

  • Single Oriented Architecture

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 7 of 147

1

Kiến trúc SOA là kiến trúc gì?

Select one of the following:

  • Kiến trúc hướng dịch vụ

  • Kiến trúc hướng theo định hướng duy nhất

  • Kiến trúc đa tác vụ

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 8 of 147

1

Dịch vụ IT truyền thống phải tự xây dựng bao nhiêu phần?

Select one of the following:

  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Ứng dụng, dữ liệu

  • Nền tảng, thực thi

Explanation

Question 9 of 147

1

Dịch vụ IaaS là viết tắt của từ gì?

Select one of the following:

  • Infrastructure as a Service

  • Infrasture as a Server

  • Infra as a Service

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 10 of 147

1

Với mô hình dịch vụ IaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?

Select one of the following:

  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Ứng dụng, dữ liệu

  • Dữ liệu

Explanation

Question 11 of 147

1

Dịch vụ PaaS là viết tắt của từ gì?

Select one of the following:

  • Platform as a Service

  • Platform as a Server

  • Plat as a Service

  • Platform and a Service

Explanation

Question 12 of 147

1

Với mô hình dịch vụ PaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?

Select one of the following:

  • Ứng dụng, dữ liệu

  • Dữ liệu

  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

Explanation

Question 13 of 147

1

Với mô hình dịch vụ SaaS, người sử dụng phải tự xây dựng cái gì?

Select one of the following:

  • Dữ liệu

  • Ứng dụng, dữ liệu

  • Thực thi, ứng dụng, dữ liệu

  • Nền tảng, thực thi, ứng dụng, dữ liệu

Explanation

Question 14 of 147

1

Dịch vụ SaaS là viết tắt của từ gì?

Select one of the following:

  • Software as a Service

  • Software as a Server

  • Soft as a Service

  • Software and a Service

Explanation

Question 15 of 147

1

Facebook thuộc loại dịch vụ điện toán đám mây nào?

Select one of the following:

  • SaaS

  • PaaS

  • IaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 16 of 147

1

Loại dịch vụ nào mà người sử dụng chỉ cần thuê và đưa dữ liệu vào ứng dụng luôn?

Select one of the following:

  • SaaS

  • PaaS

  • IaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 17 of 147

1

Loại dịch vụ nào mà người sử dụng sau khi thuê xong còn phải xây dựng thêm các thành phần nhiều nhất?

Select one of the following:

  • IaaS

  • PaaS

  • SaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 18 of 147

1

Loại dịch vụ nào mà người sử dụng có được môi trường để lập trình chương trình ứng dụng?

Select one of the following:

  • PaaS

  • IaaS

  • SaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 19 of 147

1

Có bao nhiêu lớp thành phần trong điện toán đám mây?

Select one of the following:

  • 5

  • 4

  • 3

  • 2

Explanation

Question 20 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Networking

Select one of the following:

  • IaaS, PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server

  • PaaS

  • SaaS

Explanation

Question 21 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Storage?

Select one of the following:

  • IaaS, PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server

  • PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS

Explanation

Question 22 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Virtualization?

Select one of the following:

  • IaaS, PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server

  • IaaS, PaaS

  • PaaS, SaaS

Explanation

Question 23 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Server?

Select one of the following:

  • IaaS, PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS, SaaS, Standalone Server

  • IaaS, PaaS

  • PaaS, SaaS

Explanation

Question 24 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Operating System?

Select one of the following:

  • PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS

  • SaaS

  • PaaS

Explanation

Question 25 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Database?

Select one of the following:

  • PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS

  • SaaS

  • PaaS

Explanation

Question 26 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Runtimes?

Select one of the following:

  • PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS

  • SaaS

  • PaaS

Explanation

Question 27 of 147

1

Những loại dịch vụ nào khi thuê có Application?

Select one of the following:

  • SaaS

  • PaaS

  • PaaS, SaaS

  • IaaS, PaaS, SaaS

Explanation

Question 28 of 147

1

Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Front – End để làm gì?

Select one of the following:

  • Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng

  • Là lớp chứa hạ tầng thiết bị

  • Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 29 of 147

1

Trong hoạt động của điện toán đám mây, lớp Back – End để làm gì?

Select one of the following:

  • Là lớp chứa hạ tầng thiết bị

  • Là lớp chứa giao diện người dùng của ứng dụng

  • Là lớp chứa toàn bộ các thành phần hoạt động

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 30 of 147

1

Google App Engine là dịch vụ thuộc loại gì?

Select one of the following:

  • PaaS

  • SaaS

  • IaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 31 of 147

1

Google Computer Engine là dịch vụ thuộc loại gì?

Select one of the following:

  • IaaS

  • PaaS

  • SaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 32 of 147

1

Đâu là nhược điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?

Select one of the following:

  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu

  • Tính riêng tư, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu

  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, mất dữ liệu, khả năng bảo mật, quyền sở hữu

  • Tính riêng tư, tính sẵn dùng, tính di động dữ liệu, mất dữ liệu, khả năng bảo mật

Explanation

Question 33 of 147

1

Có bao nhiêu mô hình điện toán đám mây được triển khai trong thực tế?

Select one of the following:

  • 4

  • 3

  • 2

  • 5

Explanation

Question 34 of 147

1

Gmail là ứng dụng thuộc loại dịch vụ gì?

Select one of the following:

  • SaaS

  • PaaS

  • IaaS

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 35 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Category của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • VM rental, online storage

  • Online operating environment, online database, online message queues

  • Application and software rental

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 36 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Category của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Online operating environment, online database, online message queues

  • VM rental, online storage

  • Application and software rental

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 37 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Category của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Application and software rental

  • VM rental, online storage

  • Online operating environment, online database, online message queues

  • Không có đáp án đúng

Explanation

Question 38 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Customization của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Server template

  • Logic resource template

  • Application template

  • Logic resource template and Application template

Explanation

Question 39 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Customization của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Logic resource template

  • Server template

  • Application template

  • Logic resource template and Application template

Explanation

Question 40 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Customization của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Application template

  • Logic resource template

  • Server template

  • Logic resource template and Application template

Explanation

Question 41 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Remote console, web services

  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud

  • Web 2.0 access technology

  • Web services and web 2.0 access technology

Explanation

Question 42 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud

  • Remote console, web services

  • Web 2.0 access technology

  • Web services and web 2.0 access technology

Explanation

Question 43 of 147

1

Mô hình dịch vụ Service Accessing and Using của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Web 2.0 access technology

  • Remote console, web services

  • Online development and debugging, integration of offline development tools and cloud

  • Web services and web 2.0 access technology

Explanation

Question 44 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Physical resource monitoring

  • Logic resource monitoring

  • Application monitoring

  • Application monitoring, logic resource monitoring

Explanation

Question 45 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Logic resource monitoring

  • Physical resource monitoring

  • Application monitoring

  • Application monitoring, logic resource monitoring

Explanation

Question 46 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Monitoring của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Application monitoring

  • Logic resource monitoring

  • Physical resource monitoring

  • Application monitoring, logic resource monitoring

Explanation

Question 47 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Dynamic orchestration of physical resources

  • Dynamic orchestration of logic resources

  • Dynamic orchestration of applications

  • Multi-tenancy, network, storage

Explanation

Question 48 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service level management của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Dynamic orchestration of applications

  • Dynamic orchestration of physical resources

  • Dynamic orchestration of logic resources

  • Multi-tenancy, network, storage

Explanation

Question 49 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Level Management của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Dynamic orchestration of logic resources

  • Dynamic orchestration of applications

  • Dynamic orchestration of physical resources

  • Application usage metering

Explanation

Question 50 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Network, storage, and server virtualization

  • Large-scale distributed file system, database, middleware

  • Multi-tenancy

  • Multi-tenancy, network, storage

Explanation

Question 51 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service optimization của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • Large-scale distributed file system, database, middleware

  • Network, storage, and server virtualization

  • Multi-tenancy

  • Multi-tenancy, network, storage

Explanation

Question 52 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Optimization của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • multi-tenancy

  • large-scale distributed file system, database, middleware

  • network, storage, and server virtualization

  • application usage metering

Explanation

Question 53 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • physical resource metering

  • logic resource usage metering

  • application usage metering

  • network, storage, and server virtualization

Explanation

Question 54 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • logic resource usage metering

  • physical resource metering

  • application usage metering

  • network, storage, and server virtualization

Explanation

Question 55 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Measurement của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • application usage metering

  • physical resource metering

  • logic resource usage metering

  • network, storage, and server virtualization

Explanation

Question 56 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • load balance

  • SOA

  • SOA, mashup

  • usage metering

Explanation

Question 57 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service Integration and Combination của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • SOA

  • load balance

  • SOA, mashup

  • usage metering

Explanation

Question 58 of 147

1

Kiểu dịch vụ Service integration and combination của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • SOA, mashup

  • load balance

  • SOA

  • usage metering

Explanation

Question 59 of 147

1

Kiểu dịch vụ Security của loại IaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH

  • data isolation, operating environment isolation, SSL

  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization

  • load balance

Explanation

Question 60 of 147

1

Kiểu dịch vụ Security của loại PaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • data isolation, operating environment isolation, SSL

  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH

  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization

  • load balance

Explanation

Question 61 of 147

1

Kiểu dịch vụ Security của loại SaaS gồm có những gì?

Select one of the following:

  • data isolation, operating environment isolation, SSI, Web authentication and authorization

  • data isolation, operating environment isolation, SSL

  • storage encryption and isolation, VM isolation, VLAN, SSL/SSH

  • storage encryption and isolation, VM isolation

Explanation

Question 62 of 147

1

Hãng Viettel IDC nhà cung cấp các dịch vụ điện toán đám mây được thành lập vào năm nào?

Select one of the following:

  • 2008

  • 2009

  • 2010

  • 2011

Explanation

Question 63 of 147

1

Hãng IBM mở trung tâm điện toán đám mây tại thị trường Việt Nam vào năm nào?

Select one of the following:

  • 2008

  • 2009

  • 2010

  • 2011

Explanation

Question 64 of 147

1

Hội thảo Hành trình tới công nghệ điện toán đám mây do Microsoft tổ chức ngày 2/3/2011 ở đâu?

Select one of the following:

  • Hà Nội

  • Thành phố Hồ Chí Minh

  • Đà Nẵng

  • Huế

Explanation

Question 65 of 147

1

Doanh nghiệp công nghệ Việt Nam nào duy nhất tham gia sự kiện tại Nhật, ngày 26/2/2014, do tập đoàn Nikkei tổ chức là

Select one of the following:

  • FPT

  • Viettel IDC

  • VNPT

  • VNTT

Explanation

Question 66 of 147

1

Năm 2008, Hãng IBM đã có khách hàng đầu tiên tại việt nam là Công ty nào?

Select one of the following:

  • VNTT

  • VNPT

  • FPT

  • Viettel IDC

Explanation

Question 67 of 147

1

Cách gọi khác về điện toán đám mây?

Select one of the following:

  • Không có đáp án đúng

  • Điện toán tự trị

  • Điện toán máy chủ thật

  • Điện toán luới

Explanation

Question 68 of 147

1

Điện toán đám mây có thể được xem như là giai đoạn tự nhiên tiếp theo từ mô hình điện toán nào?

Select one of the following:

  • Không có đáp án đúng

  • Mô hình điện toán tự trị

  • Mô hình điện toán theo nhu cầu

  • Mô hình điện toán máy chủ thật

Explanation

Question 69 of 147

1

SOA là kiểu kiến trúc, viết tắt của từ gì?

Select one of the following:

  • Không có đáp án đúng

  • Service Oriented A-line

  • Service Of Architecture

  • Single Oriented Architecture

Explanation

Question 70 of 147

1

Kiến trúc Service Oriented Architecture là kiến trúc gì?

Select one of the following:

  • Không có đáp án đúng

  • Kiến trúc huớng đối tượng

  • Kiến trúc huớng theo định hớng duy nhất

  • Kiến trúc đa tác vụ

Explanation

Question 71 of 147

1

Phải tự xây dựng bao nhiêu phần trong mô hình dịch vụ IT truyền thống?

Select one of the following:

  • 4

  • 3

  • 2

  • 1

Explanation

Question 72 of 147

1

IaaS là từ?

Select one of the following:

  • Không có đáp án đúng

  • Infrasture as all Service

  • Infrasture as a Server

  • Infra as a Service

Explanation

Question 73 of 147

1

Nguời sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ IaaS?

Select one of the following:

  • 3

  • 4

  • 2

  • 1

Explanation

Question 74 of 147

1

Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ PaaS?

Select one of the following:

  • 2

  • 3

  • 1

  • 4

Explanation

Question 75 of 147

1

Người sử dụng phải tự xây dựng mấy phần nếu thuê dịch vụ SaaS?

Select one of the following:

  • 1

  • 2

  • 3

  • 4

Explanation

Question 76 of 147

1

Đám mây Hybrid (lai) là gì?

Select one of the following:

  • Là mô hình trong đó hạ tầng đám mây được sở hữu bởi một tổ chức và phục vụ cho người dùng của tổ chức đó

  • Là mô hình mà hạ tầng đám mây được một tổ chức sỡ hữu và cung cấp dịch vụ rộng rói cho tất cả các khách hàng thông qua hạ tầng mạng Internet hoặc các mạng công cộng diện rộng

  • Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây trên tích hợp chia sẻ hạ tầng với nhau

  • Là mô hình bao gồm hai hoặc nhiều hơn các đám mây (đám mây riêng và đám mây công cộng) tích hợp với nhau cho phép chia sẻ hạ tầng hoặc đáp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu

Explanation

Question 77 of 147

1

Các đám mây lai hầu hết thường được sử dụng làm?

Select one of the following:

  • Một đối tác, nơi các ứng dụng lưu trữ trong đám mây và các ứng dụng quan trọng vẫn còn trên trang web.

  • Một nơi thí nghiệm, nơi đám mây được sử dụng với vùng làm việc tạm thời.

  • Khả năng bổ sung hay khả năng bùng nổ, nơi đám mây được sử dụng cho các đột biến bất ngờ.

  • Tất cả các ý

Explanation

Question 78 of 147

1

Đâu không phải là lợi ích khi triển khai đám mây lai?

Select one of the following:

  • Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng

  • Hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp

  • Tăng khả năng mở rộng mà không cần nâng cấp cơ sở hạ tầng

  • Tăng tính an ninh, bảo mật cho đám mây riêng

Explanation

Question 79 of 147

1

Đâu là lợi ích của đám mây lai?

Select one of the following:

  • Doanh nghiêp có thể cắt giảm khả năng lưu trữ nội bộ bởi vỡ bạn có thể di chuyển tất cả các dữ liệu không cần thiết lên đám mây bên ngoài của bạn và chỉ lưu trữ tại chỗ dữ liệu quan trọng nhất.

  • Hỗ trợ khả năng kiểm soát dữ liệu đa dạng, tăng tốc độ truy cập giữa hệ thông và các ứng dụng

  • Đám mây lai hỗ trợ xử lý cao điểm - nhiều thời điểm khi khả năng xử lý của đám mây nội bộ không thể đáp ứng được nhu cầu trong doanh nghiệp.

  • Tất cả các ý

Explanation

Question 80 of 147

1

Các vấn đề liên quan đến bảo mật trên đám mây lai?

Select one of the following:

  • Không kiểm soát trên dữ liệu, bảo mật và bảo trì được giao phó cho nhà cung cấp dịch vụ của bạn

  • Không biết các vị trí vật lý của dữ liệu

  • Không trực tiếp kiểm soát về sao lưu, tăng nguy cơ mất dữ liệu

  • Tất cả các ý

Explanation

Question 81 of 147

1

Các dịch vụ từ đám mây công cộng nào có thể kết hợp đưa vào đám mây lai?

Select one of the following:

  • Amazon

  • Google

  • Microsoft

  • Tất cả

Explanation

Question 82 of 147

1

Các bước tạo máy chủ ảo Google Engine thứ tự như thế nào?

Select one of the following:

  • VM instances / Computer engine / new instances / config VM

  • Config VM / Computer engine / VM instances / new instances

  • Computer engine / VM instances / config VM / new instances

  • Computer engine / VM instances / new instances / config VM

Explanation

Question 83 of 147

1

Điện toán máy chủ ảo gồm mấy thành phần?

Select one of the following:

  • 2

  • 3

  • 4

  • 5

Explanation

Question 84 of 147

1

Thứ tự đúng của mô hình điện toán máy chủ ảo?

Select one of the following:

  • Client – Application – Infrastructure – Server – Platform.

  • Client – Platform – Application – Infrastructure – Server.

  • Client – Infrastructure – Platform – Application – Server.

  • Client – Application – Platform – Infrastructure – Server.

Explanation

Question 85 of 147

1

Điện toán máy chủ ảo hoạt động gồm có mấy lớp?

Select one of the following:

  • 5 lớp

  • 4 lớp

  • 3 lớp

  • 2 lớp

Explanation

Question 86 of 147

1

Mô hình dịch vụ trong kiến trúc của điện toán đám mây là gì?

Select one of the following:

  • Software-as-a-Service

  • Platform-as-a-Service

  • Infrastructure-as-a-Service

  • Cả 3 mô hình dịch vụ

Explanation

Question 87 of 147

1

Có mấy mô hình triển khai của điện toán đám mây trong thực tế?

Select one of the following:

  • 2

  • 3

  • 5

  • 4

Explanation

Question 88 of 147

1

Phát biểu nào sai về đám mây cộng cộng?

Select one of the following:

  • Là mô hình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.

  • Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.

  • Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.

  • Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.

Explanation

Question 89 of 147

1

Đám mây công cộng cung cấp những dịch vụ nào?

Select one of the following:

  • Infrastructure-as-a-Service.

  • Infrastructure-as-a-Service và Software-as-a-Service

  • Platform-as-a-Service và Software-as-a-Service

  • Infrastructure-as-a-Service, Platform-as-a-Service và Software-as-a-service

Explanation

Question 90 of 147

1

Khi sử dụng đám mây công cộng khách hàng phải trả những chi phí nào?

Select one of the following:

  • Chi phí về quản lý phần cứng.

  • Chi phí về phần mềm dịch vụ.

  • Chi phí về bảo trì hệ thống.

  • Chi phí cho các tài nguyên sử dụng.

Explanation

Question 91 of 147

1

Phát biểu nào đúng về đám mây riêng?

Select one of the following:

  • Là mô dình các dịch vụ đám mây được bên thứ ba cung cấp.

  • Các đám mây tồn tại ngoài tường lửa của công ty và tổ chức sử dụng.

  • Các đám mây được lưu trữ đầy đủ và được nhà cung cấp đám mây quản lý.

  • Đám mây tồn tại bên trong tường lửa của các tổ chức và được tổ chức quản lý trực tiếp.

Explanation

Question 92 of 147

1

Public Clouds là gì?

Select one of the following:

  • Là đám mây được chia sẻ bởi một số tổ chức và hỗ trợ một cộng đồng cụ thể có mối quan tâm chung.

  • Là đám mây được quản lý bởi các công ty lớn chuyên cung cấp các dịch vụ cho cộng đồng.

  • Là đám mây được cung cấp bên trong của một tổ chức xã hội.

  • Là đám mây công cộng cố gắng cung cấp cho người tiêu dùng các phần tử công nghệ thông tin tốt nhất.

Explanation

Question 93 of 147

1

Khi nào thì lựa chọn dịch vụ đám mây công cộng (public cloud)?

Select one of the following:

  • Người dùng có các ứng dụng Infrastructure-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.

  • Người dùng có các ứng dụng Platform-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt.

  • Cả 3 phương án.

  • Người dùng có các ứng dụng Software-as-a-Service từ một nhà cung cấp có chiến lược an ninh thực hiện tốt

Explanation

Question 94 of 147

1

Doanh nghiệp triển khai đám mây riêng gặp những khó khăn gì?

Select one of the following:

  • Chi phí của việc thiết lập đám mây bên trong có thể có chiều hướng ngăn cản việc sử dụng.

  • Chi phí hoạt động liên tục của đám mây có thể vượt chi phí sử dụng một đám mây chung.

  • Trách nhiệp thiết lập và bảo trì đám mây.

  • Cả 3 đáp án.

Explanation

Question 95 of 147

1

Mô hình đám mây riêng có lợi thế gì so với đám mây chung?

Select one of the following:

  • Đám mây được lưu trữ đầy đủ và được quản lý chặt chẽ.

  • Phân bố tải workload cho các ứng dụng được sử dụng bởi nhiều người.

  • Có thể phục vụ tốt các quy trình nhiệp vụ tới hạn, an toàn, như các khoản thanh toán của khách , xử lý bảng lương của nhân viên…

  • Kiểm soát chi tiết hơn trên các tài nguyên khác nhau đang tạo thành một đám mây mang lại cho tất cả các tùy chọn cấu hình có sẵn.

Explanation

Question 96 of 147

1

Mô hình đám mây nào thích hợp với doanh nghiệp?

Select one of the following:

  • Đám mây cộng đồng.

  • Không có đáp án đúng.

  • Đám mây lai.

  • Đám mây riêng.

Explanation

Question 97 of 147

1

Tổ chức hỗ trợ cộng đồng phù hợp với việc triển khai mô hình đám mây nào?

Select one of the following:

  • Private cloud.

  • Public cloud.

  • Hybrid cloud.

  • Community cloud.

Explanation

Question 98 of 147

1

Dịch vụ đám mây Google Computer Engine và Cloud SDK để thao tác với loại dịch vụ nào?

Select one of the following:

  • Software-as-a-Service.

  • Không có đáp án đúng.

  • Platform-as-a-Service.

  • Infrastructure-as-a-Service.

Explanation

Question 99 of 147

1

Google App Engine được sử dụng để thao tác triển khai loại dịch vụ nào trong điện toán đám mây.

Select one of the following:

  • Infrastructure-as-a-Service.

  • Tất cả đáp án.

  • Software-as-a-Service.

  • Platform-as-a-Service.

Explanation

Question 100 of 147

1

Sử dụng Google App Engine và App Engine PHP SDK để chạy website hỗ trợ ngôn ngữ và cơ sở dữ liệu nào?

Select one of the following:

  • PHP và SQL.

  • ASP và Acceses.

  • Java và Oracle.

  • PHP và My SQL.

Explanation

Question 101 of 147

1

App Engine PHP SDK của hãng nào?

Select one of the following:

  • IBM.

  • Amazon.

  • Oracle.

  • Google.

Explanation

Question 102 of 147

1

EC2 là nền tảng cơ sở hạ tầng điện toán đám mây do hãng nào cung cấp?

Select one of the following:

  • Microsoft.

  • IBM.

  • Google.

  • Amazon.

Explanation

Question 103 of 147

1

Dịch vụ nào Google cung cấp miễn phí?

Select one of the following:

  • Cloud SQL

  • Previewcloud Datastore

  • Compute Engine

  • Google Drive

Explanation

Question 104 of 147

1

Dịch vụ EC2 của Amazon ra mắt lần đầu vào năm nào?

Select one of the following:

  • 2009

  • 2008

  • 2007

  • 2006

Explanation

Question 105 of 147

1

VPS là gì?

Select one of the following:

  • Virtual Pet Site.

  • Video Programming System.

  • Vietnamese Professinals Society.

  • Virtual Private Server.

Explanation

Question 106 of 147

1

Đâu là ưu điểm của điện toán đám mây, chọn đáp án đúng nhất?

Select one of the following:

  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.

  • Tính linh động, giảm chi phí, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng.

  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường độ tin cậy, bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.

  • Tính linh động, giảm chi phí, tạo nên sự độc lập, tăng cường bảo mật, bảo trì dễ dàng, miễn phí.

Explanation

Question 107 of 147

1

Trong các phương án sau, đâu là đặc trưng của điện toán đám mây?

Select one of the following:

  • Theo yêu cầu tự phục vụ (On-demand self-service)

  • Truy cập mạng diện rộng (Board network access)

  • Tổng hợp tài nguyên (Resource pooling)

  • Tính đàn hồi nhanh (Rapid elasticity)

  • Dịch vụ đo được (Measured service)

  • Tất cả đều đúng

Explanation

Question 108 of 147

1

Web 2.0 là thuật ngữ dùng để mô tả?

Select one of the following:

  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng tạo và chia sẻ thông tin trực tuyến hay tài liệu mà người dùng đã tạo ra.

  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem và chia sẻ thông tin hay tài liệu trực tuyến.

  • Các trang web và các ứng dụng cho phép người dùng xem các thông tin hay tài liệu trực tuyến.

  • Các trang web và các ứng dụng cho phép truyền tải thông tin tới người dùng.

Explanation

Question 109 of 147

1

Một trong những khác biệt lớn nhất giữa Web 2.0 và Web 1.0 là gì?

Select one of the following:

  • Sự cộng tác nhiều hơn giữa người sử dụng Internet, các nhà cung cấp nội dung và các doanh nghiệp.

  • Tốc độ truy cập cao hơn.

  • Giao diện trang web đẹp hơn, dễ tùy chỉnh hơn.

  • Không có đáp án đúng.

Explanation

Question 110 of 147

1

Hypervisor là gì?

Select one of the following:

  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.

  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy nhiều máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.

  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên nhiều hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.

  • Là 1 ứng dụng phần mềm chịu trách nhiệm chạy 1 máy ảo trên 1 hệ thống. Nó chịu trách nhiệm tạo, duy trì, truy cập hệ thống.

Explanation

Question 111 of 147

1

Hypervisor không hoạt động ở đâu?

Select one of the following:

  • Trên hệ điều hành

  • Bên dưới hệ điều hành và trực tiếp tương tác với tài nguyên phần cứng

  • Trên phần cứng

  • Tất cả đều sai

Explanation

Question 112 of 147

1

Các hình thức ảo hóa máy chủ bao gồm?

Select one of the following:

  • Host – based.

  • Hypervisor – based.

  • Server - based.

  • Host - based và Hypervisor – based.

Explanation

Question 113 of 147

1

Mô hình Hosted-based được chia làm những lớp nào?

Select one of the following:

  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Hệ thống virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.

  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.

  • Hệ điều hành Host. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.

  • Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng chạy trên nó.

Explanation

Question 114 of 147

1

Nền tảng Bare-metal hypervisor bao gồm những lớp chính nào?

Select one of the following:

  • Nền tảng phần cứng. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.

  • Nền tảng phần cứng. Hệ điều hành Host. Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.

  • Nền tảng ảo hóa virtual machine monitor (hypervisor). Máy ảo và các ứng dụng của nó.

  • Nền tảng phần cứng. Máy ảo và các ứng dụng của nó.

Explanation

Question 115 of 147

1

Đâu là thứ tự sắp xếp đúng của các lớp trong bộ vi xử lý ảo hóa theo thứ tự quyền từ thấp nhất tới cao nhất (từ lớp 3 đến lớp 0)

Select one of the following:

  • Hệ điều hành - Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý

  • Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành - Máy ảo

  • Máy ảo - Các phần mềm ảo hóa - Tài nguyên vật lý - Hệ điều hành

  • Tài nguyên vật lý - Các phần mềm ảo hóa - Máy ảo - Hệ điều hành

Explanation

Question 116 of 147

1

Sản phẩm VMware Inc nào cung cấp giải pháp ảo hoá - điện toán đám mây?

Select one of the following:

  • VMware vSphere

  • VMware vCloud Director

  • Tất cả các ý

  • VMware vCloud Suite

Explanation

Question 117 of 147

1

Giải pháp VMware vCloud Suite bao gồm những phần mềm nào?

Select one of the following:

  • VMware vSphere

  • VMware vCloud Director

  • VMware vCloud Networking and Security và vCenter Site Recovery Manager

  • Tất cả các ý trên

Explanation

Question 118 of 147

1

VMware vSphere là phần mềm gì?

Select one of the following:

  • Chương trình ảo hóa dành cho desktop

  • Chương trình ảo hóa dành cho máy chủ, máy trạm

  • Quản lý hạ tầng mạng trong điện toán đám mây

  • Hỗ trợ ảo hóa cho phép xây dựng hạ tầng điện toán đám mây.

Explanation

Question 119 of 147

1

Đâu là tính năng không thuộc thành phần VMware vSphere?

Select one of the following:

  • Network Health Check

  • Configuration Backup & Restore

  • Roll-back và Recovery

  • VMware Director

Explanation

Question 120 of 147

1

VMware Sphere phiên bản 5.5 hỗ trợ cấu hình đến mức nào cho mỗi host (máy chủ cài đặt vSphere )?

Select one of the following:

  • 160 CPU và 2TB RAM

  • 8 CPU và 1TB RAM

  • 32 CPU và 3TB RAM

  • 320 CPU và 4TB RAM

Explanation

Question 121 of 147

1

Chức năng Storage DRS trong vSphere để làm gì?

Select one of the following:

  • Thiết lập lưu trữ trong ảo hoá

  • Bảo vệ dữ liệu, backup và restore các máy ảo

  • Cho phép tạo, cấu hình các vùng bảo mật

  • Tự động cân bằng tải trên storage

Explanation

Question 122 of 147

1

Distributed Resource Scheduler & Distributed Power Manager trong vSphere để làm gì?

Select one of the following:

  • Tự động cân bằng tải trên storage

  • Quản lý tập trung và theo dõi các kết nối mạng

  • Tạo các máy ảo thông qua các template

  • Quản lý tập trung tài nguyên các server (host) thành 1 khối và tự động cân bằng tải.

Explanation

Question 123 of 147

1

vMotion trong vSphere để làm gì?

Select one of the following:

  • Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime

  • Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime

  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi

  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime

Explanation

Question 124 of 147

1

Storage vMotion trong vSphere để làm gì?

Select one of the following:

  • Mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime

  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi

  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime

  • Di chuyển động các máy ảo sang các phân vùng storage khác mà không có downtime

Explanation

Question 125 of 147

1

Hot Add trong vSphere để làm gì?

Select one of the following:

  • Tạo các máy ảo thông qua các template

  • Đảm bảo tính liên tục của công việc khi một hệ thống có lỗi

  • Di chuyển nhanh chóng các máy ảo sang một hệ thống khác mà không có downtime

  • Cho phép mở rộng tài nguyên CPU, RAM của host mà không cần có downtime

Explanation

Question 126 of 147

1

Chức năng của VMware vCloud Director là gì?

Select one of the following:

  • Ảo hoá các máy chủ

  • Ảo hoá hệ thống mạng

  • Quản lý mạng ảo

  • Quản lý tài nguyên vật lý để tạo thành những data centers ảo

Explanation

Question 127 of 147

1

VMware vCloud Director cung cấp khả năng quản lí tài nguyên ảo qua giao diện nào?

Select one of the following:

  • Giao diện trên Windows

  • Giao diện trên Linux

  • Giao diện thiết bị chuyện dụng

  • Giao diện web

Explanation

Question 128 of 147

1

Chức năng của VMware vCloud Networking and Security là gì?

Select one of the following:

  • Sao lưu và phục hồi cấu hình đám mây

  • Khôi phục thảm hoạ trên đám mây

  • Phân bố tài nguyên đám mây

  • Tạo ra các dịch vụ và mạng ảo độc lập với phần cứng mạng vật lý

Explanation

Question 129 of 147

1

Chức năng của vCentrer Site Recovery Manager là gì?

Select one of the following:

  • Khôi phục và phục hồi trạng thái trước khi cài đặt

  • Cho phép tạo ra các dịch vụ mang ảo

  • Tự động cập nhật các phiên bản mới cho VMware VCloud Suite

  • Tự động hoá khôi phục thảm hoạ cho các ứng dụng trên đám mây

Explanation

Question 130 of 147

1

Windows Azure Platform là gì?

Select one of the following:

  • Một hệ điều hành cho máy tính

  • Hệ điều hành Windows cho máy chủ đám mây

  • Phần mềm quản lý đám mây ảo

  • Nhóm các công nghệ điện toán đám mây cung cấp một tập hợp các dịch vụ đặc trưng để phát triển ứng dụng

Explanation

Question 131 of 147

1

Các thành phần chính trong trong Windows Azure Platform gồm:

Select one of the following:

  • Windows Server 2008, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric

  • Windows Server 2008, SQL Server, IIS

  • Windows Server 2008, SQL Azure, Apache, Windows Azure Platform Appfabric

  • Windows Azure, SQL Azure, Windows Azure Platform Appfabric

Explanation

Question 132 of 147

1

Windows Azure là gì?

Select one of the following:

  • Là hệ điều hành máy chủ mới của Microsoft

  • Là một phần mềm hỗ trợ cho Windows Server

  • Là hệ điều hành chạy trên các máy ảo trên đám mây

  • Là một hệ điều hành dùng để chạy các ứng dụng Windows và lưu dữ liệu của nó trên đám mây

Explanation

Question 133 of 147

1

Thành phần không phải của Windows Azure bao gồm:

Select one of the following:

  • Computer Service

  • Storage Service

  • Windows Azure Fabric

  • Network Service

Explanation

Question 134 of 147

1

SQL Azure là gì?

Select one of the following:

  • Là môt phần của Microsoft SQL Server

  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên máy chủ ảo

  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ trên máy chủ

  • Là dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ của Microsoft trên đám mây

Explanation

Question 135 of 147

1

SQL Azure dựa vào cơ cấu cơ sở dữ liệu quan hệ nào sau đây:

Select one of the following:

  • MySQL

  • Oracle

  • DB2

  • Microsoft SQL Server

Explanation

Question 136 of 147

1

Bộ dịch vụ lưu trữ trong Windows Azure gồm thành phần nào:

Select one of the following:

  • SQL, Table, Queue, Sheet

  • Blob, Table, Sheet

  • Table, SQL Azure

  • Blob, Table, Queue

Explanation

Question 137 of 147

1

Đâu không phải là kịch bản để ứng dụng Windows Azure

Select one of the following:

  • Tạo môt ứng dụng web có khả năng mở rộng

  • Tạo môt ứng dụng xử lí song song

  • Tạo một ứng dụng Web với dữ liệu quan hệ

  • Tạo nhiều mạng ảo giữa các máy tính trong mạng

Explanation

Question 138 of 147

1

Các máy chủ ảo do Windows Azure tạo ra có thể chạy được các hệ điều hành nào sau đây?

Select one of the following:

  • Windows Server 2008 R2

  • Windows Server 8

  • Linux

  • Tất cả các ý

Explanation

Question 139 of 147

1

Tính năng chính của Hyper – V là gì?

Select one of the following:

  • Hỗ trợ ảo hoá và điện toán đám mây

  • Hỗ trợ kết nối nhiều server với nhau

  • Xây dựng hệ quản trị cơ sở dữ liệu trên đám mây

  • Tăng cường, cải thiện hiệu suất của máy ảo và cung cấp một nền tảng ảo hóa có khả năng mở rộng cho các triển khai điện toán đám mây IBM Cloud & Google Cloud

Explanation

Question 140 of 147

1

Smartcloud Enterprise là giải pháp đám mây do công ty nào phát triển?

Select one of the following:

  • Microsoft

  • Oracle

  • VMware

  • IBM

Explanation

Question 141 of 147

1

Smartcloud Enterprise được phát triển theo mô hình nào sau đây?

Select one of the following:

  • PaaS

  • SaaS

  • Tất cả các mô hình

  • IaaS

Explanation

Question 142 of 147

1

Đám mây Smartcloud Enterprise làm việc với các hệ điều hành nào?

Select one of the following:

  • Linux,Windows, Ubuntu, Mac OS

  • Windows, Mac OS

  • Linux, Windows, MS-DOS, Android

  • Windows, Linux

Explanation

Question 143 of 147

1

Dịch vụ điện toán đám mây Google cung cấp gồm những gì?

Select one of the following:

  • Google Apps

  • Google App Engine

  • Google Compute Engine

  • Tất cả các ý

Explanation

Question 144 of 147

1

Google Compute Engine là giải pháp gì?

Select one of the following:

  • Giải pháp triển khai đám mây riêng cho doanh nghiệp

  • Giải pháp ảo hoá cho máy chủ vật lý cá nhân

  • Giải pháp cung cấp nền tảng để phát triển ứng dụng trên đám mây

  • Giải pháp máy chủ áo trên đám mây của Google cho các cá nhân và doanh nghiệp

Explanation

Question 145 of 147

1

Các máy chủ trong Google Compute Engine hỗ trợ những hệ điều hành nào?

Select one of the following:

  • Windows Azure, Linux, Red Hat

  • Hỗ trợ mọi phiên bản Windows, Linux, Red Hat, Centos

  • Windows Server, Linux, Red Hat, Centos

  • Hỗ trợ tất cả mọi bản Linux - bao gồm cả Red Hat Enterprise, Freebsd, Debian, Centos

Explanation

Question 146 of 147

1

Google App Engine là gì

Select one of the following:

  • Là phần mềm ảo hoá của Google

  • Là dịch vụ cung cấp ứng dụng trên đám mây

  • Là dịch vụ phân phối hạ tầng máy tính

  • Là một môi trường phát triển ứng dụng dựa trên công nghệ điện toán đám mây

Explanation

Question 147 of 147

1

Google App Engine được phát triển theo mô hình nào sau đây?

Select one of the following:

  • Software-as-a-Service

  • Infrastructure-as-a-Service

  • Storage-as-a-Service

  • Platform-as-a-Service

Explanation