Question 1
Question
Từ リストア cùng nghĩa với từ nào sau đây
Answer
-
修復 ̣̣̣
-
重要
-
省略̣ ̣ ̣
-
制限 ̣̣ ̣
Question 2
Question
[終了] và [リフレッシュ] cùng có nghĩa là KẾT THÚC đúng hay sai?
Question 3
Question 4
Question
Từ trái nghĩa với 出力 là từ nào dưới đây?
Question 5
Question
Từ [初期] đọc như thế nào và có nghĩa là gì?
Answer
-
じょき_Thời kỳ đầu
-
しょうき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
-
しょき_Thời kỳ sau
-
しょき_Thời kỳ đầu, khởi tạo
Question 6
Question
除去 có nghĩa là REJECT đúng hay sai?
Question 7
Answer
-
しょうりやく (shouriyaku)
-
じょうりゃく (jouryaku)
-
しょうりゃく (shouryaku)
-
じょうりやく (jouriyaku)
Question 8
Question
詳細設計書 đọc là gì và có nghĩa như thế nào?
Answer
-
しょさせっけいしょ (Detail Design)
-
しょさいせっけいしょ (Detail Design)
-
しょうさいせっけいしょ (Detail Design)
-
しょうさせっけいしょ (Detail Design)
Question 9
Answer
-
しょうり (shouri)
-
しょり (shori)
-
しょり (sori)
-
しょうり (souri)
Question 10
Question
[Chọn đáp án đúng nhất]......場合 được sử dụng với nghĩa nào?
Answer
-
A_Trường hợp
-
B_Khi
-
C_Case
-
D_Cả A, B, C đều đúng
Question 11
Question
状況 và 状態 có cùng nghĩa là status, đúng hay sai?
Question 12
Question
信頼性 đọc như thế nào và có nghĩa là gì?
Answer
-
しんらいせい (độ tin cậy)
-
しんらせい (Reliability)
-
しんらいせ (độ tin cậy)
-
しんらいせい (Reliability)
Question 13
Question 14
Question
制御 có nghĩa là gì?
Answer
-
A_Constraint
-
B_Control
-
C_Limit
-
D_Restrict
-
cả C và D đều đúng
Question 15
Question
制約 có nghĩa là Constraint, đúng hay sai?
Question 16
Question
性能 đồng nghĩa với từ nào dưới đây?
Answer
-
メンテナンス
-
アドバイス
-
パフォーマンス
-
ファイナンス
Question 17
Question 18
Question
生成 đọc như thế nào và có nghĩa là gì?
Answer
-
せいせい (generate)
-
せいせい (create)
-
せいせい (sinh ra)
-
せせい (sinh ra)
Question 19
Question
接続 đồng nghĩa với từ nào dưới đây?
Question 20
Question
[Remove] là từ nào dưới đây?